Máy ảnh Canon EOS 7D (BODY)

Máy ảnh Canon EOS 7D (BODY)

Giá: 26,200,000 (ĐÃ CÓ VAT)

Thông tin nhanh về sản phẩm

EOS 7D (Thân máy)
Made to advance
Bạn có thể chụp các cảnh phiêu lưu mạo hiểm với EOS 7D. Với các tính năng như màn hình LCD ngắm trực tiếp, bộ cảm biến quét sáng vùng kép 63 điểm và khả năng ghi video HD độ phân giải 1920 x 1080, chiếc máy ảnh này rất lý tưởng bởi bạn có thể chụp được các cảnh tuyệt đẹp sau mỗi lần bấm máy.
Bộ cảm biến CMOS APS-C 18,0 megapixel
Ghi hình Full HD tốc độ 24, 25 và 30fps
ISO 100-6400, có thể mở rộng lên 12800

Sản phẩm cùng loại

Bộ cảm biến CMOS 18 megapixel

EOS 7D (Body)

Được trang bị bộ cảm biến CMOS APS-cỡ C 18 megapixel dẫn đầu trong dòng máy, chiếc máy ảnh EOS này có thể chụp được dữ liệu ảnh lớn nhất với độ phân giải cao cùng với chi tiết và độ rõ nét đến không ngờ, ngay cả khi chụp trong điều kiện ánh sáng yếu và chụp với tốc độ cao. Độ nhiễu ảnh giảm, tông màu chính xác khiến bạn có cảm giác thật như cuộc sống với những tấm hình sống động, tự nhiên đến kinh ngạc

Bộ cảm biến AF loại ngang 19 đường

EOS 7D (Body)

Để lấy nét lý tưởng với độ chính xác cao cho bất cứ cảnh hay vật chụp nào, EOS 7D sẽ sử dụng một hệ thống lấy nét tự động có độ chính xác cao với 19 bộ cảm biến nhạy cảm loại ngang, f/5.6. Chế độ AI Servo AF sẽ tiếp tục lấy nét của các vật chụp. Điều này sẽ rất lý tưởng khi bạn muốn dõi theo các vật chụp đang chuyển động như tàu hỏa, động vật, hay các buổi biểu diễn trực tiếp.

Chụp hình liên tiếp với tốc độ cao

EOS 7D (Body)

Có thể chụp được mọi khoảnh khắc sống động. Nhằm đáp ứng những nhu cầu chụp hình nhanh chóng tức thì, EOS 7D được trang bị sức mạnh từ những thiết bị xử lý hình ảnh kép DIGIC 4 để đáp ứng những yêu cầu chụp hình tốc độ nhanh và thông suốt. Cùng với tốc độ chụp hình liên tiếp 8fps không ngừng, bạn có thể yên tâm khi có thể chụp những hình ảnh có chất lượng cao nhất với khả năng đáp ứng nhanh nhất.

Các thông số kỹ thuật cho EOS 7D (Thân máy)

Loại máy
Loại máy Máy ảnh kỹ thuật số ống kính rời, gương phản chiếu đơn, AF / AE có đèn flash lắp bên trong
Phương tiện ghi hình Thẻ nhớ CF loại I và II, thẻ CF tương thích UDMA, ghi hình vào phương tiện bên ngoài USB thông qua Thiết bị chuyển file không dây (WFT-E5)
Kích thước bộ cảm biến hình ảnh 22.3mm x 14.9mm
Ống kính tương thích Ống kính EF của Canon (bao gồm cả ống kính EF-S)
(Chiều dài tiêu cự tương đương phim 35mm xấp xỉ 1.6x chiều dài tiêu cự ống kính)
Giá đặt ống kính Giá ống kính EF của Canon
Bộ cảm biến hình ảnh
Loại Bộ cảm biến CMOS đơn tấm cỡ lớn với độ nhạy và độ phân giải cao
Điểm ảnh Điểm ảnh hiệu quả: Xấp xỉ 18.00 megapixels
Tổng số điểm ảnh: Xấp xỉ 19.00 megapixels
Tỉ lệ khung ảnh 3:2 (Ngang: Dọc)
Hệ thống lọc màu Bộ lọc màu sơ cấp RGB
Bộ lọc Low-pass Vị trí gắn cố định ở phía trước bộ cảm biến CMOS
Tính năng xoá bỏ bụi bẩn 1) Tự động làm sạch bộ cảm biến
2) Làm sạch bộ cảm biến bằng tay
3) Xoá bụi bẩn bám trên ảnh chụp
Hệ thống ghi hình
Định dạng ghi hình Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh 2.0 và Exif 2.21
Loại hình ảnh JPEG, RAW (nguyên bản 14-bit của Canon) , M RAW, S RAW, RAW + JPEG
Kích thước file Ảnh cỡ lớn / Đẹp: Xấp xỉ 6.6MB (5184 x 3456 pixels)
Ảnh cỡ lớn / Thường: Xấp xỉ 3.3MB (5184 x 3456 pixels)
Ảnh cỡ thường / Đẹp: Xấp xỉ 3.5MB (3456 x 2304 pixels)
Ảnh cỡ thường / Thường: Xấp xỉ 1.8MB (3456 x 2304 pixels)
Ảnh cỡ nhỏ / Đẹp: Xấp xỉ 2.2MB (2592 x 1728 pixels)
Ảnh cỡ nhỏ / Thường: Xấp xỉ 1.1MB (2592 x 1728 pixels)
RAW: Xấp xỉ 25.1MB (5184 x 3456 pixels)
RAW + Ảnh cỡ lớn / Đẹp: Xấp xỉ 25.1 + 6.6MB (5184 x 3456 pixels)
M RAW:   Xấp xỉ 17.1MB (3888 x 2592 pixels) 
M RAW 1 + Ảnh cỡ lớn / Đẹp: Xấp xỉ 17.1 + 6.6MB (3888 x 2592 pixels) 
S RAW:   Xấp xỉ 11.4MB (2592 x 1728 pixels) 
S RAW + Ảnh cỡ lớn/ Đẹp: Xấp xỉ 11.4 + 6.6MB (2592 x 1728 pixels) 
* Kích thước file chính xác dựa vào vật chụp, tốc độ ISO, kiểu ảnh, vv.
Các tính năng ghi hình Khi gắn với WFT-E5, hình ảnh có thể được ghi vào thẻ CF và thiết bị ghi hình bên ngoài USB được nối với WFT-E5 như sau:
(1) Tiêu chuẩn
(2) Tự động bật phương tiện ghi hình
(3) Ghi riêng rẽ theo chất lượng ảnh ghi
(4) Ghi các ảnh giống hệt vào cả hai phương tiện ghi hình
Ghi hình sao lưu Có thể ghi ghi gắn với WFT-E5
Đánh số file Có thể đánh số lần lượt, cài đặt tự động đánh số và cài đặt đánh số bằng tay.
Có thể tạo ra các thư mục mới và lựa chọn các thư mục trên thẻ CF để lưu các ảnh chụp
Ghi hình đồng thời RAW + JPEG Có (có thể ghi hình S RAW + JPEG & M RAW + JPEG)
Không gian màu sRGB, Adobe RGB
Picture Style Tiêu chuẩn, chân dung, phong cảnh, trung tính, trung thực, chụp đơn sắc, sử dụng User Def. 1-3
Cân Bằng Trắng
Loại Ảnh tự động, ánh sáng ban ngày, bóng râm, có mây, ánh sáng đèn tròn, ánh sáng đèn huỳnh quang trắng, đèn Flash, tùy chọn, cài đặt nhiệt màu
Cân bằng trắng tự động Cân bằng trắng tự động với bộ cảm biến hình ảnh
Bù nhiệt độ màu Chỉnh sửa cân bằng trắng: ±9 điểm trong dung sai đủ điểm
Gộp cân bằng trắng: ±3 điểm trong dung sai đủ điểm
* Có thể hướng xanh da trời/màu hổ phách hoặc đỏ tươi/xanh lá cây
Kính ngắm
Loại Lăng kính năm mặt có thị kính
Độ che phủ Dọc/Ngang xấp xỉ 100%
Độ phóng đại Xấp xỉ 1.0x (-1m-1 với ống kính 50mm ở vô cực)
Điểm đặt mắt Xấp xỉ 22mm (từ trung tâm ống kính thị kính)
Điều chỉnh độ tụ lắp bên trong máy -3.0 to +1.0m-1 (khúc xạ)
Màn hình ngắm Cố định
Gương lật Gương nửa trả nhanh (truyền: tỉ lệ phản chiếu 40:60, không bỏ gương khi sử dụng ống kính EF600mm f/4L IS USM hoặc các ống kính ngắn hơn)
Các thông tin kính ngắm Thông tin AF (điểm AF, đèn xác định tiêu cự), thông tin độ sáng (tốc độ màn trập, khẩu độ, tốc độ ISO, khóa AE, mức sáng, vòng quét điểm, cảnh báo độ sáng), các thông tin đèn Flash (đèn flash sẵn sàng, bù sáng đèn flash, xung tốc độ cao, khóa FE, đèn giảm hiện tượng đỏ mắt), các thông tin về ảnh (ưu tiên tông màu bôi đã đánh dấu, chụp đơn sắc, chụp tối đa, chỉnh sửa cân bằng trắng, thông tin thẻ CF)
Tính năng xem trước Depth-of-field Có thể hoạt động với phím nhấn xem trước depth-of-field
Tự động lấy tiêu cự
Loại Bộ cảm biến CMOS dành cho TTL-CT-SIR AF
Điểm AF 19 (loại chạy ngang) f/2,8 ở trung tâm: Bộ cảm biến đôi chạy ngang
Phạm vi quét sáng EV -0,5 – 18 (ở 73°F / 23°C, ISO 100)
Các chế độ lấy tiêu cự Lấy tiêu cự tự động, AF chụp một ảnh, AI Servo AF có thể dự báo, AI Focus AF, lấy tiêu cự bằng tay (MF)
Lựa chọn điểm AF và vùng AF: Với chức năng tùy chọn, người sử dụng có thể cài đặt điểm AF được lựa chọn bằng tay và vùng AF riêng rẽ để chụp hình theo chiều ngang hay theo chiều thẳng đứng (tay cầm máy ảnh ở trên hoặc phía dưới)
Chuyển đổi/ đăng ký điểm AF Với chức năng tùy chọn, người sử dụng còn có thể đăng ký điểm AF được lựa chọn bằng tay để chụp hình theo chiều ngang và theo chiều dọc (tay cầm máy ảnh phía trên hoặc ở dưới)
* Tính năng này có thể được phân công cho phím nhấn khởi động AF, hoặc phím khóa AE bằng cách tự chọn các nút điều chỉnh/phím bấm máy ảnh (Điều chỉnh tùy chọn).
Chuyển đổi/ đăng ký chức năng AF Với chức năng tùy chọn, bạn có thể đăng ký bốn loại cài đặt chức năng AF thành một nhóm: 1. Chế độ lựa chọn vùng AF 2. Độ nhạy theo dõi AI Servo 3. Phương pháp theo dõi AI Servo AF và 4. Ưu tiên ảnh thứ nhất/ thứ hai AI Servo
* Chức năng này có thể được phân công cho phím bấm xem trước depth-of-field hoặc phím nhấn dừng AF ống kính bằng cách tùy chọn phím điều chỉnh/ phím nhấn máy ảnh (Điều chỉnh tùy chọn).
Lựa chọn điểm AF Lựa chọn tự động, lựa chọn bằng tay (Điểm AF đơn, Điểm AF, Vùng AF, Mở rộng điểm AF. Vùng AF)
Hiển thị điểm AF lựa chọn Hiển thị trên màn hình LCD được truyền trên kính ngắm và trên màn ngắm LCD
Tia sáng hỗ trợ AF Một loạt các đèn flash nhỏ được thắp sáng bằng đèn flash lắp bên trong
Phạm vi hiệu quả Xấp xỉ 13,1ft. / 4,0m ở vùng trung tâm, xấp xỉ 11,5ft. / 3,5m ở vùng ngoại vi
Điều chỉnh độ sáng
Các chế độ đo sáng Đo toàn bộ khẩu độ TTL 63 vùng 
• Đo toàn bộ (có thể kết hợp với bất kỳ điểm AF nào)
• Đo từng phần ( xấp xỉ 9,4% kính ngắm tại vùng trung tâm)
• Đo điểm ( xấp xỉ 2,3% kính ngắm ở vùng trung tâm)
• Đo trung bình trọng điểm vùng trung tâm
Phạm vi quét sáng EV 1 – 20 (tại 73°F / 23°C với ống kính USM EF50mm f/1,4, ISO 100)
Điều chỉnh độ sáng Chương trình AE (có thể dịch chuyển), AE ưu tiên màn trập, AE ưu tiên khẩu độ, đèn tròn, tự động sáng tạo, tự động hoàn toàn, lấy sáng bằng tay, chương trình AE đèn flash tự động
Tốc độ ISO Cài đặt tự động: ISO 100 – 6400
(trong 1/3-điểm hoặc dung sai 1 điểm)
Cài đặt mở rộng
(với C.Fn.I-3-1):
12800
Có thể cài đặt ưu tiên tông cao: ISO 200 – 6400 
Bù sáng Bằng tay: ±5 điểm trong dung sai 1/3- hoặc 
1/2-điểm
AEB: ±3 điểm
Khoá AE Tự động: Được áp dụng ở chế độ AF chụp một ảnh với quét sáng toàn bộ khi lấy được tiêu cự
Bằng tay: Bằng phím nhấn khóa AE
Màn trập
Loại Màn trập cơ học mặt kính trọng tâm được điều khiển điện tử di chuyển theo chiều dọc
Tốc độ màn trập 1/8000 đến 1/60 giây, xung X tại 1/250 giây 1/8000 đến 30 giây, đèn tròn ( Phạm vi tốc độ toàn bộ màn trập. Phạm vi có sẵn khác nhau theo chế độ chụp)
Nhả màn trập Nhả điện từ phím mềm
Hẹn giờ điều khiển từ xa Hẹn10 giây hoặc 2 giây
Điều khiển từ xa với ngõ cắm loại N3
Đèn Flash lắp bên trong
Loại Có thể rút ra kéo vào, đèn flash tự động nháy
Quét sáng đèn Flash Đèn flash tự động E-TTL II
Số chỉ dẫn 12/39 (ISO 100, đơn vị mét/fit)
Thời gian trở lại Xấp xỉ 3 giây
Hiển thị đèn flash sẵn sàng Biểu tượng đèn Flash sẵn sàng sáng trên kính ngắm
Phạm vi che phủ đèn Flash Chiều dài trọng tâm ống kính 15mm
Khoá FE Có sẵn
Bù sáng đèn Flash Có thể lên tới ±3 điểm với dung sai 1/3-hoặc ½ điểm
Lấy sáng đèn Flash bằng tay Ngõ ra đèn Flash có thể cài đặt 1/1 tới 1/128 trong dung sai 1/3-điểm
Nhiều sáng đèn flash
flash
Ngõ ra đèn Flash có thể cài đặt 1/4 tới 1/128 với dung sai đủ điểm
Tần suất chiếu sáng 1Hz - 199Hz
Chuyển đổi đèn Speedlite tích hợp (Chức năng thiết bị điều chỉnh không dây) Có thể cài đặt với loạt đèn Speedlite seri EX như một thiết bị hỗ trợ
(Ỏ bên ngoài có thể xem đến đèn flash bên ngoài và bên trong có thể nhờ đèn flash cài đặt bên trong)
(1) Điều chỉnh đèn flash bên ngoài với quét sáng đèn flash tự động
(2) Điều chỉnh đèn flash bên ngoài với quét sáng đèn flash tự động + điều chỉnh đèn flash lắp bên trong
(3) Bật sáng đèn flash bằng tay
Đèn Speedlite lắp bên ngoài
Lấy zoom cho phù hợp với chiều dài tiêu cự ống kính Có sẵn
Đèn flash tương thích Đèn Speedlite seri EX
Quét sáng đèn Flash Đèn flash tự động E-TTL II
Bù sáng đèn Flash ±3 điểm với dung sai 1/3-hoặc 1/2-điểm
Khoá FE Có sẵn
Các cài đặt đèn flash bên ngoài Cài đặt chức năng đèn Flash, cài đặt C.Fn đèn flash
Hệ thống chụp
Các chế độ chụp Chụp đơn ảnh, chụp liên tiếp với tốc độ cao, chụp liên tiếp với tốc độ thấp, và chụp hẹn giờ (hẹn 10 giây hoặc 2 giây)
Tốc độ chụp liên tiếp Tốc độ cao: Tối đa 8 ảnh/giây
Tốc độ thấp: Tối đa 3 ảnh/giây
Số lượng ảnh chụp tối đa JPEG (Ảnh cỡ rộng / Đẹp): Xấp xỉ 94 (CF) / 126 (UDMA CF)
Ảnh RAW: Xấp xỉ 15
Ảnh RAW + JPEG (Ảnh cỡ rộng / Đẹp): Xấp xỉ 6
* Dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon với thẻ CF dung lượng 2GB, chụp liên tiếp với tốc độ cao, ISO 100 và kiểu ảnh tiêu chuẩn
* Khác nhau tùy thuộc vào vật chụp, nhãn thẻ CF, chất lượng ghi hình, tốc độ ISO, chế độ chụp, kiểu ảnh, vv.
Màn hình nghiêng
Trên màn hình LCD Mức điện tử hiển thị tới 360° tròn và ±10° độ dốc trong dung sai 1°
Trên kính ngắm Màn hình điểm AF được sử dụng để hiển thị tới ±6° tròn và ±4° nghiêng trong dung sai 1° (Trong suốt quá trình chụp đứng, có thể lên tới ±4° tròn và ±6° nghiêng)
Chức năng xem trực tiếp
Các chế độ chụp 1. Chụp xem trực tiếp
2. Chụp xem trực tiếp từ xa
(với một máy tính cài đặt tiện ích EOS)
Lấy tiêu cự Lấy tiêu cự bằng tay
Lấy tiêu cự tự động (Ảnh trực tiếp bị gián đoạn cho AF): Chế độ nhanh, chế độ trực tiếp, chế độ dò tìm khuôn mặt trực tiếp
Các chế độ quét Quét sáng toàn bộ với bộ cảm biến hình ảnh
Phạm vi quét EV 0 – 20 (tại 73°F / 23°C với ống kính USM EF 50mm f/1,4, ISO 100)
Ngắm phóng đại Gấp 5x hoặc 10x tại điểm AF
Hiển thị đường lưới Có sẵn
Mô phỏng hiển thị Có sẵn
Chụp yên tĩnh Có sẵn (Chế độ 1 và 2)
Ghi phim ngắn
Định dạng ghi hình MOV
Kích thước ghi phim ngắn Full HD (1920 x 1080) 
HD (1280 x 720):  Tỉ lệ khung: 60 fps, 50fps
(640 x 480):  Tỉ lệ khung: 60 fps, 50fps
Ghi tiếng monaural microphone bên trong hoặc stereo microphone bên ngoài thông qua giắc cắm microphone có sẵn
Điều chỉnh độ sáng Chương trình AE và lấy sáng bằng tay
Chụp ảnh tĩnh Có thể chụp ảnh tĩnh trong khi quay phim bằng cách nhấn phím màn trập
quay
Màn hình LCD
Loại màn hình Màn hình màu tinh thể lỏng TFT
Kích thước màn hình 3.0in.
điểm ảnh Xấp xỉ 920.000 (VGA)
Độ che phủ Xấp xỉ 100% (góc ngắm: xấp 160°)
Điều chỉnh độ sáng Tự động: Có thể điều chỉnh độ sáng tự động bằng thiết bị cảm ứng ánh sáng
Bằng tay : 7 mức
Ngôn ngữ giao diện 25
Tính năng xem lại hình
Các định dạng hiển thị ảnh Ảnh đơn, ảnh đơn + chất lượng ảnh gh i / các thông tin chupu, biểu đồ, ảnh index 4 hoặc 9 ảnh, ngắm phóng đại (xấp xỉ 1.5x-10x), ảnh xoay (tự động, bằng tay), nhảy ảnh (ảnh thứ 10/100, màn hình ảnh index, xem theo ngày chụp, xem tại thư mực, ảnh tĩnh, phim ngắn), xem trình duyệt (tất cả các ảnh / ảnh lựa chọn theo ngày/theo thư mục, ảnh tĩnh, phim ngắn)
Cảnh báo Có (đèn nhấp nháy báo hiệu quá mức sáng)
Chức năng xoá và bảo vệ ảnh
Bảo vệ Các ảnh đơn có thể được bảo vệ chống xóa hoặc không
Xoá Có thể xóa ảnh đơn, các ảnh đã kiểm tra đánh dấu, hoặc tất cả các ảnh trên thẻ CF ( trừ các ảnh đã được bảo vệ)
Tính năng in trực tiếp
Các máy in tương thích Các máy in tương thích với PictBridge
Các hình ảnh có thể in Có thể chụp ảnh JPEG tương thích với quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh (có thể in DPOF) và ảnh RAW / MRAW / SRAW với máy EOS 7D
Tính năng in dễ dàng Có sẵn
DPOF: Định dạng thứ tự in kỹ thuật số
DPOF Tương thích Version 1.1
Chuyển ảnh trực tiếp
Các ảnh tương thích Ảnh JPEG và RAW
Chỉ có thể chuyển ảnh JPEG làm màn hình máy tính
Tùy chọn
Các chức năng tùy chọn Tổng số 27
Cài đặt người sử dụng máy ảnh Có thể đăng ký dưới các vị trí quay chế độ C1, C2 và C3
Đăng ký danh mục Menu Có sẵn
Chức năng điều chỉnh nhanh Có thể cài đặt các chức năng sau: Tốc độ màn trập, khẩu độ, tốc độ ISO, bù sáng, AEB, bù sáng đèn flash, lựa chọn điểm AF (bao gồm các chế độ lựa chọn vùng AF), kiểu ảnh, cân bằng trắng, chế độ quét, tự động tối ưu hóa ánh sáng, chất lượng ảnh ghi, chế độ AF, chế độ chụp, và điều chỉnh tùy chọn (tùy chọn điều chỉnh/phím nhấn máy ảnh).
Giao diện
Ngõ cắm USB Dành cho giao tiếp với máy tính và in trực tiếp (USB 2.0 tốc độ cao)
Ngõ cắm đầu ra Video (1) Ngõ ra Video: có thể lựa chọn NTSC / PAL
(2) Ngõ ra mini HDMI
Ngõ cắm hệ thống mở rộng Để kết nối WFT-E5A
Nguồn điện
Pin Một hộp pin LP-E6
Nguồn AC được cấp thông qua thiết bị điều hợp AC tùy chọn ACK-E6 (có gắn kèm rãnh tùy chọn BG-E7N hoặc BGM-E6, có thể sử dụng pin cỡ AA)
Số lượng ảnh chụp
[Số lượng ảnh chụp xấp xỉ]
Nhiệt độ
Các điều kiện chụp
Khi không có đèn Flash
Khi sử dụng 50% đèn Flash
Chụp thường 73°F / 23°C  
1000
800
32°F / 0°C  
900
750
Chụp xem trực tiếp 73°F / 23°C  
230
220
32°F / 0°C  
220
210
Kiểm tra pin Tự động. Hiển thị ở 6 mức trên màn hình LCD và trên kính ngắm. Các thông tin về pin có thể kiểm tra với menu (thông tin pin)
Tiết kiệm điện Có. Nguồn sẽ tắt sau 1, 2, 4, 8, 15 hoặc 30 phút
Pin hiển thị ngày / tháng Một pin lithi-ion CR1616
CR1616
Thời gian khởi động Xấp xỉ 0,1 giây (Dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm CIPA)
Kích thước và Trọng lượng
Kích thước (W x H x D) Xấp xỉ 5,8 x 4,3 x 2,9in. / 148,2 x 110,7 x 73,5mm
Trọng lượng Xấp xỉ 28,9oz. / 820g . (chỉ tính riêng trọng lượng thân máy)
Môi trường vận hành
Phạm vi nhiệt độ khi làm việc 32-104°F / 0-40°C
Độ ẩm khi làm việc 85% hoặc thấp hơn
 
Tất cả các thông số kỹ thuật trên đây dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon.
Các thông số kỹ thuật và hình dáng bên ngoài của máy ảnh có thể thay đổi mà không cần báo trước.

Sản phẩm cùng nhóm

Hỗ trợ mua hàng Hỗ trợ mua hàng
(028) 3995 5880 - (028) 3997 1540 - (028) 3997 3174
Hỗ trợ Viber/ZaloViber / Zalo:
0938 473 168 - 092 888 2345 - 0932 794 168